BÁO GIÁ XE Ô TÔ QUÉT ĐƯỜNG ISUZU 5 KHỐI
Chúng tôi, Công ty TNHH Xe Tải Huy Hoàng hân hạnh là nhà phân phối và chuyên sản xuất, xuất nhập khẩu các loại xe ô tô tải chuyên dụng các loại (xe quét đường hút bụi, xe tải gắn cẩu, xe cứu hộ giao thông, xe ô tô chở xe máy chuyên dùng, xe xitec xăng dầu, xe ép rác, xe chở rác, xe Hooklift, xe tưới cây rửa đường, xe hút bùn hút bể phốt…) và hân hạnh là nhà phân phối cẩu tự hành KANGLIM, HYUNDAI chính hãng Hàn Quốc sản xuất . Sản phẩm của chúng tôi đa dạng về trọng tải, mẫu mã, thiết kế chế tạo theo tiêu chuẩn Hàn Quốc đảm bảo chất lượng cao, bền bỉ và đáp ứng nhu cầu, mục đích sử dụng của từng khách hàng tại thị trường Việt Nam.
(1)Sự bảo đảm tốt nhất.
(2)Sức mạnh độ tin cậy.
(3)Thoả mãn những mong đợi cao nhất.
(4)Chi phí mà khách hàng phải chi trả là thấp nhất.
– Được biết Quý công ty cần thiết bị cho hoạt động sản xuất, Công ty chúng tôi hân hạnh gửi đến bản Báo giá sản phẩm chi tiết như sau:
BIỂU GIÁ CHÀO:
STT | Tên hàng | Số lượng | Đơn giá (VNĐ) | Thành tiền (VNĐ) |
1 | Xe ô tô quét đường ISUZU, nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung Quốc, sản xuất 2022, mới 100% | 01 | 1.090.000.000 | 1.090.000.000 |
Tổng giá trị thành phẩm xe mới 100% | 1.090.000.000 | |||
Bằng chữ: Một tỷ không trăm chín mươi triệu đồng chẵn./. | ||||
Lưu ý: Giá trên đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm chi phí đăng ký, đăng kiểm, bảo hiểm TNDS |
Hình ảnh xe quét hút bụi đường 5 khối Isuzu
Thông số kỹ thuật xe quét đường hút bụi 5 khối Isuzu
TT | DANH MỤC HÀNG HOÁ | |
I. Thông số kỹ thuật chung của xe quét đường | ||
Tên hàng hóa | Xe ô tô quét đường | |
– | Model | HCQ5072TSLQLE5 |
– | Xuất xứ | Trung Quốc |
– | Năm sản xuất | 2022 |
– | Dung tích thùng chứa rác | 5 m3 |
– | Kích thước bao (mm) | 6190 x 2010 x 2590 |
– | Tải trọng cho phép (kg) | 2.000 |
– | Tổng trọng lượng theo thiết kế (kg) | 7040 |
– | Trọng lượng bản thân (kg) | 4910 |
– | Chất lượng | Mới 100% |
– | Màu sơn | Trắng |
Thông số chi tiết | ||
1 | Xe chassi | |
– | Model chassi | QL1070A5HAY |
– | Công thức bánh xe | 4×2 |
– | Chiều dài cơ sở (mm) | 3360 |
– | Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1504/ 1425 |
2 | Cabin | |
– | Loại | Cabin tiêu chuẩn Isuzu |
– | Số cửa | 02 |
– | Số chỗ ngồi | 02 |
– | Điều hoà | Có điều hòa |
– | Ghế lái | Ghế ngồi đệm tạo thoải mái cho lái xe |
– | Nội thất và phụ tùng kèm theo | Có trợ lực tay lái, radio – casset, 01 bộ lốp dự phòng, dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
3 | Động cơ | |
– | Model | 4KH1CN5HS (ISUZU tiêu chuẩn Euro 5) |
– | Loại động cơ | Diesel 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước có turbo tăng áp |
– | Công suất cực đại (Kw/ vòng phút) | 96 kw (130 HP)/3400 (vòng/ phút) |
– | Mô men lớn nhất N.m | 290 N.m 1500 vòng/phút |
– | Đường kính xy lanh và hành trình piston (mm) | 95,4 ×104 |
– | Dung tích xi lanh (cm3) | 3400 |
– | Tỷ số nén | 17.5:1 |
– | Hộp số | 5 số tiến – 1 số lùi |
4 | Hệ thống chuyền lực | |
– | Ly hợp | Loại đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực |
– | Vận tốc lớn nhất | 90 km/h |
5 | Hệ thống treo | |
– | Trục trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
– | Trục sau | Phụ thuộc, nhíp lá |
– | Cỡ lốp | 7.00R16 lốp bố thép |
6 | Hệ thống lái | |
– | Kiểu cơ cấu lái | Trục vít-ê cu bi |
– | Dẫn động | Cơ khí có trợ lực thủy lực |
– | Cột lái | Cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
7 | Hệ thống phanh | |
– | Phanh chính | Thủy lực, trợ lực chân không, tang trống |
– | Phanh đỗ xe | Tác động lên các bánh xe trục 2, kiểu dẫn động tự hãm |
8 | Hệ thống khác | |
– | Loại nhiên liệu | Diesel |
– | Thùng nhiên liệu (lít) | 100 |
– | CD, AM/FM Radio | có |
– | Hệ thống điện | 12 v |
– | Ác quy | 02 bình – 12V |
II. Hệ thống chuyên dùng xe ô tô quét đường Isuzu | ||
1 | Động cơ công tác | |
– | Model | ISUZU/ 4JB1-TCH |
– | Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
– | Công xuất/tốc độ vòng quay | 67kw/3000rpm |
2 | Thùng xe | |
a | Thùng chứa rác | |
– | Thể tích (m3) | 05 |
– | Vật liệu | Thép không rỉ Q235 |
b | Thùng chứa nước | |
– | Thể tích (m3) | 1,5 |
– | Vật liệu | Thép không rỉ Q235 |
3 | Chổi quét | |
– | Số lượng | 04 mâm chổi được bố trí 2 bên xe |
– | Nan chổi xe quét đường | Tùy chọn (nan nhựa, nan sắt, nan sắt pha nhựa) |
– | Đường kính mâm chổi quét (mm) | 800 |
– | Chiều dài chổi quét (mm) | 300 |
– | Chiều rộng rải quét (mm) | 3000 |
4 | Hệ thống hút chân không | |
– | Cơ cấu | Sử dụng quạt gió được truyền chuyển động trực tiếp từ Puly tới động cơ công tác bằng dây Curoa |
– | Bộ phận hút | Bộ phận hút bao gồm cửa hút rác, giảm chấn cao su và 3 bánh xe cao su. Bộ phận nâng hạ của phần hút được thực hiện bởi sự chuyển động của xy lanh thủy lực, máng chắn rác dọc theo xe. |
5 | Hệ thống thủy lực | |
– | Công dụng | Hệ thống điện trung tâm điều khiển thủy lực nâng hạ chổi, cửa hút, ben thùng chứa rác, đóng mở lắp cửa xả rác. |
6 | Hệ thống phun nước dập bụi | Sử dụng bơm nước, bép phun sương |
– | Vị trí | Được bố trí
– 01 giàn phun sương phía đầu xe (gồm 05 bép phun sương) – 06 bép phun sương tại 2 chổi trước của xe – 03 bép phun sương tại cửa hút – 04 bép phun sương tại thùng xe |
7 | Điều khiển | Toàn bộ hệ thống chuyên dùng của xe được điều khiển qua bảng điều khiển điện được bố trí trên Cabin xe. |
8 | Thông số khác | – Tốc độ quét: 3-20 km/h
– Công suất quét: 9.000 – 60.000 m3 – Đường kính mảnh hút lớn nhất: 70 mm – Chiều cao cổ hút: 200 mm – Chiều cao xả 970 mm – Góc nâng lớn nhất: 45 độ |
IV. ĐIỀU KIỆN GIAO HÀNG:
– Giao Hàng Tại Kho bên Mua
V.THỜI GIAN GIAO HÀNG:
- Giao hàng trong vòng 01 ngày kể từ ngày bên mua đặt cọc và thanh toán toàn bộ tiền theo giá trị hợp đồng. ( xe và hồ sơ có sẵn).
- Giao hồ sơ sau 01 ngày kể từ ngày giao xe.
Hiệu lực báo giá trong vòng 30 ngày.
VI.THANH TOÁN:
Thanh toán làm 02 đợt.
+ Đợt 01: Thanh toán 30% giá trị hợp đồng ngay sau khi ký hợp đồng và trước khi nhận hồ sơ xe.
+ Đợt 02: Thanh toán 70% giá trị còn lại trước khi nhận xe.
– Thanh toán theo hình thức tiền mặt hoặc chuyển khoản.
VII. BẢO HÀNH
- Thời gian bảo hành: 12 tháng hoặc 20.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước kể từ ngày có biên bản bàn giao và theo đúng tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
- Bên bán cam kết tư vấn kỹ thuật cho khách hàng, cung cấp các tài liệu kỹ thuật và thông tin về các phụ tùng cần thiết. Chúng tôi có sẵn kho phụ tùng thay thế và cam kết cung cấp phụ tùng chính hãng với chất lượng tốt nhất và thời gian nhanh nhất nhằm mang lại sự yên tâm của khách hàng khi sử dụng sản phẩm mà chúng tôi cung cấp.
Chúng tôi hy vọng bản chào hàng của chúng tôi sẽ đáp ứng đúng nhu cầu của Quý công ty và rất mong nhận được sự hợp tác của Quý công ty!
Reviews
There are no reviews yet.